Tỷ giá ngoại tệ USD tại các ngân hàng - Cập nhật ngày 02-10-2023

Chuyển đổi Tỷ giá ngoại tệ Đô Mỹ - Đô la Mỹ (USD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Đơn vị: đồng


Bảng tỷ giá USD tại các ngân hàng

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 24.150 24.170 24.470 24.490
ACB 24.100 24.150 24.450 24.450
Agribank 24.130 24.160 24.480
Bảo Việt 24.120 24.140 24.440
BIDV 24.120 24.120 24.420
CBBank 24.190 24.240 24.560
Đông Á 24.150 24.150 24.450 24.450
Eximbank 24.060 24.140 24.460
GPBank 24.200 24.250 24.550
HDBank 24.110 24.130 24.460
Hong Leong 24.100 24.120 24.460
HSBC 24.285 24.285 24.505 24.505
Indovina 24.070 24.110 24.410
Kiên Long 24.100 24.130 24.470
Liên Việt 24.200 24.220 24.760
MSB 24.104 24.099 24.425 24.411
MB 24.000 24.070 24.430 24.430
Nam Á 24.070 24.120 24.460
NCB 24.120 24.140 24.460 24.480
OCB 24.079 24.160 24.549 24.430
OceanBank 24.200 24.220 24.760
PGBank 24.100 24.150 24.450
PublicBank 24.085 24.120 24.460 24.460
PVcomBank 23.799 23.780 24.402 24.402
Sacombank 24.090 24.140 24.450 24.450
Saigonbank 24.180 24.240 24.550
SCB 24.010 24.050 24.420 24.420
SeABank 24.120 24.120 24.460 24.460
SHB 24.230 24.560
Techcombank 24.119 24.135 24.470
TPB 24.090 24.135 24.530
UOB 24.080 24.120 24.480
VIB 24.110 24.170 24.590 24.530
VietABank 24.100 24.150 24.450
VietBank 23.690 23.710 24.450
VietCapitalBank 24.150 24.170 24.570
Vietcombank 24.090 24.120 24.460
VietinBank 24.055 24.095 24.515
VPBank 24.080 24.145 24.460
VRB 24.110 24.120 24.460