Tỷ giá ngoại tệ USD tại các ngân hàng - Cập nhật ngày 23-03-2024

Chuyển đổi Tỷ giá ngoại tệ Đô Mỹ - Đô la Mỹ (USD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Đơn vị: đồng


Bảng tỷ giá USD tại các ngân hàng

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 24.580 24.630 24.980 25.100
ACB 24.580 24.630 24.980 24.930
Agribank 24.600 24.620 24.940
Bảo Việt 24.600 24.620 24.920
BIDV 24.545 24.545 24.855
CBBank 24.590 24.640 24.960
Đông Á 24.130 24.130 24.430 24.430
Eximbank 24.540 24.620 24.930
GPBank 24.600 24.650 25.150
HDBank 24.600 24.620 24.940
Hong Leong 24.600 24.620 24.960
HSBC 24.671 24.671 24.895 24.895
Indovina 24.530 24.580 24.870
Kiên Long 24.600 24.630 24.970
Liên Việt 24.640 24.650 24.950
MSB 24.610 24.575 25.013 24.938
MB 24.590 24.610 24.950 25.060
Nam Á 24.530 24.580 24.910
NCB 24.370 24.625 24.940 25.200
OCB 24.601 24.651 25.066 24.906
OceanBank 24.640 24.650 24.950
PGBank 24.580 24.630 24.930
PublicBank 24.575 24.610 24.950 24.950
PVcomBank 22.830 22.820 24.900 24.900
Sacombank 24.565 24.615 24.960 24.920
Saigonbank 24.550 24.620 25.150
SCB 24.510 24.640 24.950 24.950
SeABank 24.610 24.610 25.040 24.950
SHB 24.630 25.010
Techcombank 24.603 24.625 24.945
TPB 24.560 24.618 25.100
UOB 24.560 24.620 24.990
VIB 24.570 24.630 25.110 24.990
VietABank 24.600 24.650 24.950
VietBank 24.550 24.570 24.970
VietCapitalBank 24.620 24.640 25.110
Vietcombank 24.580 24.610 24.950
VietinBank 24.525 24.565 24.985
VPBank 24.580 24.630 24.940
VRB 24.590 24.600 24.990