Tỷ giá ngoại tệ AUD tại các ngân hàng - Cập nhật ngày 23-03-2024

Chuyển đổi Tỷ giá ngoại tệ Đô Úc (AUD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Đơn vị: đồng


Bảng tỷ giá AUD tại các ngân hàng

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 16.046 16.110 16.723 16.780
ACB 15.811 15.915 16.375 16.375
Agribank 15.992 16.056 16.544
Bảo Việt 15.880 16.425
BIDV 15.724 15.819 16.268
CBBank 16.015 16.120 16.542
Đông Á 15.770 15.860 16.200 16.200
Eximbank 15.870 15.918 16.366
GPBank 16.151
HDBank 15.815 15.864 16.447
Hong Leong 15.809 15.959 16.639
HSBC 15.883 15.997 16.584 16.584
Indovina 15.870 16.050 16.805
Kiên Long 15.702 15.822 16.502
Liên Việt 15.898 16.527
MSB 15.909 15.844 16.350 16.459
MB 15.812 15.912 16.548 16.548
Nam Á 15.748 15.933 16.335
NCB 15.793 15.893 16.406 16.506
OCB 15.836 15.986 17.044 16.394
OceanBank 15.898 16.527
PGBank 15.964 16.359
PublicBank 15.718 15.877 16.432 16.432
PVcomBank 16.038 15.877 16.517 16.517
Sacombank 15.934 15.984 16.390 16.340
Saigonbank 16.104 16.210 16.734
SCB 15.920 16.010 16.990 16.890
SeABank 15.878 15.878 16.578 16.478
SHB 15.949 16.049 16.529
Techcombank 15.635 15.900 16.529
TPB 15.705 15.906 16.624
UOB 15.803 15.966 16.643
VIB 15.785 15.915 16.550 16.450
VietABank 15.882 16.002 16.350
VietBank 16.006 16.054 16.505
VietCapitalBank 15.777 15.936 16.508
Vietcombank 15.723 15.882 16.392
VietinBank 15.821 15.841 16.441
VPBank 15.814 15.814 16.475
VRB 15.947 16.043 16.552