Tỷ giá ngoại tệ MB mới nhất ngày hôm nay - Cập nhật ngày 23-03-2024

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TMCP Quân Đội được cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Đơn vị: đồng
Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
USD (50,100) Đô Mỹ 24.590 24.610 24.950 25.060
USD (5-20) Đô Mỹ 24.505 - - -
USD (< 5 USD) Đô Mỹ 24.495 - - -
EUR Euro 26.218 26.288 27.610 27.610
AUD Đô Úc 15.812 15.912 16.548 16.548
CAD Đô Canada 17.902 18.002 18.672 18.672
CHF Franc Thụy Sĩ 27.102 27.202 28.139 28.139
CNY Nhân dân tệ - 3.386,05 3.505,96 3.505,96
GBP Bảng Anh 30.715 30.815 31.805 31.805
HKD Đô Hồng Kông 3.094 3.104 3.255 3.255
JPY Yên Nhật 158,91 160,91 168,60 168,60
KHR Riel Campuchia - - 24.800 -
KRW Won Hàn Quốc - 17,39 21,78 -
LAK Kip Lào - - 1,68 -
NZD Đô New Zealand - 14.607 15.251 -
SEK Krona Thụy Điển - - - -
SGD Đô Singapore 18.021 18.121 18.814 18.814
THB Baht Thái Lan 652,86 662,86 714,53 714,53
Cập nhật lúc 11:20:05 23/03/2024
http://www.lingo.vn/ty-gia/mbbank/

Giới thiệu về Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

Thông tin cơ bản

Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (tên giao dịch tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank), hay gọi tắt là Ngân hàng Quân đội, hay viết tắt là ngân hàng TMCP Quân đội hoặc MB, là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, một doanh nghiệp của Quân đội Nhân dân Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng

Tầm nhìn: Trở thành Ngân hàng thuận tiện cho Khách hàng

Trong đó: Khách hàng được hiểu là bao gồm Khách hàng bên ngoài, Khách hàng nội bộ, Cán bộ nhân viên, Cổ đông, Đối tác.

Ngoài dịch vụ ngân hàng, Ngân hàng Quân đội còn tham gia vào các dịch vụ môi giới chứng khoán, quản lý quỹ, kinh doanh địa ốc bằng cách nắm cổ phần chi phối của một số doanh nghiệp trong lĩnh vực này. Hiện nay, Ngân hàng Quân đội đã có mạng lưới khắp cả nước với trên 200 điểm giao dịch. Ngân hàng còn có chi nhánh tại Lào và Campuchia.

Xem thêm tại https://www.mbbank.com.vn